Bạn không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn.
Muối natri sulfate là gì và ứng dung ra sao?
Muối natri sulfate là loại hóa chất công nghiệp, còn có tên là: Muối Glauber được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp. Muối natri sulfate có nhiều trong tự nhiên nên 2/3 sản lượng được khai thác từ các mỏ tự nhiên.
Muối natri sulfate – hóa chất quan trọng trong công nghiệp
Khoảng 1/3 còn lại được sản xuất từ phụ phẩm của các quá trình khác trong công nghiệp hóa học. Lượng natri sulfate sản xuất từ phụ phẩm này ngày càng giảm dần nhờ công nghệ tiên tiến của ngày công nghiệp.
Nhận biết: Muối natri sulfate là tinh thể màu trắng, dễ tan trong nước, thăng hoa nhanh ngoài không khí
Ứng dụng: Muối natri sulfate dùng trong hóa chất ngành giấy, công nghiệp sản xuất thủy tinh, hóa chất cho dệt nhuộm, công nghiệp hóa chất.
Trong công nghiệp sản xuất thủy tinh: Muối natri sulfate dùng làm chất làm sạch trong quá trình sản xuất thủy tinh nóng chảy, ngăn ngừa thủy tinh nóng chảy tạo bọt trong khi tinh chế.
Trong công nghiệp sản xuất gỗ: nó có tác dụng bẻ gãy liên kết xenlulo trong gỗ làm cho các vảy gỗ mềm hơn dễ dàng tạo thành bột gỗ.
Ứng dụng khác: Muối natri sulfate được sử dụng trong phòng thí nghiệm, đóng vai trò là chất làm khô trơ loại bỏ nước ra khỏi các chất lỏng hữu cơ. Ngoài ra nó còn được dùng làm tan băng trên cửa sổ, chất làm sạch thảm, sản xuất tinh bột và chất phụ gia trong thức ăn gia súc. Và hiện tại Muối sodium sulphate anhydrous na2so4 cũng là một trong những hóa chất nhập khẩu giá rẻ
Gần đây, Muối natri sulfate được xác minh có hiệu quả trong việc tách vàng trên các sản phẩm náy tính có chứa phần cứng mạ vàng như pin, các đầu nối và các bộ chuyển mạch. Phương pháp này được sử dụng sẽ rẻ hơn so với các thuốc thử dùng trong tái tạo vàng và có ít phản ứng phụ ảnh hưởng đến sức khỏe
Đặc điểm:
Nhiệt độ nóng chảy: 884 °C (khan), 32.38 °C (decahiđrat)
Nhiệt độ sôi: 1429 (khan)
Độ hòa tan trong nước:
khan: 4.76 g/100 mL (0 °C)
42.7 g/100 mL (100 °C)
heptahiđrat:
19.5 g/100 mL (0 °C)
44 g/100 mL (20 °C)